ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ: 3,4tr/m2, ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI: 5tr/m2

Tính chi phí xây dựng

Tính chi phí xây dựng

Chọn cấu trúc nhà Reset mặc địnhDiện tích (m2)Hệ số (%)DT quy đổi (m2)Hình minh họa
Mái 35 m2
Tum=30 m2
Tầng (Lầu 2) = 0 m2
ST=45 m2
Tầng thượng (lầu 11) = 0 m2
Tầng 11 (lầu 10) = 0 m2
Tầng 10 (lầu 9) = 0 m2
Tầng 9 (lầu 8) = 0 m2
Tầng 8 (lầu 7) = 0 m2
Tầng 7 (lầu 6) = 0 m2
Tầng 6 (lầu 5) = 0 m2
Tầng 5 (lầu 4) = 0 m2
Tầng 4 (lầu 3) = 0 m2
Tầng 3 (lầu 2) = 0 m2
Tầng 2 (lầu 1) = 0 m2
Lửng = 42 m2
Tầng trệt = 0 m2
Hầm = 70 m2
Móng = 70 m2
Hình thức thi công
Nhập chiều rộng
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
Tầng trệt
- +
Tầng trệt tối thiểu là 10m2
100% 70
Thông tầng của lửng
- +
28
Tầng lửng tối đa 65% tầng Trệt
100%
50%
42
14
Tầng 2 (Lầu 1)
- +
aa
100% 0
Tầng 3 (Lầu 2)
- +
aa
100% 0
Tầng 4 (Lầu 3)
- +
aa
100% 0
Tầng 5 (Lầu 4)
- +
aa
100% 0
Tầng 6 (Lầu 5)
- +
aa
100% 0
Tầng 7 (Lầu 6)
- +
aa
100% 0
Tầng 8 (Lầu 7)
- +
aa
100% 0
Tầng 9 (Lầu 8)
- +
aa
100% 0
Tầng 10 (Lầu 9)
- +
aa
100% 0
Tầng 11 (Lầu 10)
- +
aa
100% 0
Tầng 12 (Lầu 11)
- +
aa
100% 0
Tầng thượng (Lầu 2) = Tum + Sân thượng
Tum
- +
- +
45
100%
100%
50%
0
30
22.5
Hệ mái
- +
50%
17.5
Móng và nền 50% 35
- +
Hầm không được lớn hơn móng
150% 105
Tổng diện tích quy đổi 250 m2
CHI PHÍ THI CÔNG XÂY DỰNG

STTNội dungDiện tíchĐơn giá (đ)Thành tiền (đ)
1Móng: 3,500,000
2Phần thân nhà + tum và tầng hầm(nếu có)
3Mái:
TỔNG CỘNG CHI PHÍ THI CÔNG
TỔNG CỘNG CHI PHÍ
HÌNH ẢNH MINH HỌA
Mái 35 m2
Tum=30 m2
Tầng (Lầu 2) = 0 m2
ST=45 m2
Tầng thượng (lầu 11) = 0 m2
Tầng 11 (lầu 10) = 0 m2
Tầng 10 (lầu 9) = 0 m2
Tầng 9 (lầu 8) = 0 m2
Tầng 8 (lầu 7) = 0 m2
Tầng 7 (lầu 6) = 0 m2
Tầng 6 (lầu 5) = 0 m2
Tầng 5 (lầu 4) = 0 m2
Tầng 4 (lầu 3) = 0 m2
Tầng 3 (lầu 2) = 0 m2
Tầng 2 (lầu 1) = 0 m2
Lửng = 42 m2
Tầng trệt = 0 m2
Hầm = 70 m2
Móng = 70 m2

CÁCH TÍNH HỆ SỐ XÂY DỰNG

I. PHẦN THÔ: 3.5TR/M2

Móng:

+ Móng đơn: 35% diện tích x đơn giá phần thô

+ Móng cọc bê tông: 50% diện tích x đơn giá phần thô

+ Móng băng: 55% diện tích x đơn giá phần thô

Tất cả các móng nếu đổ nền bê tông thì cộng thêm 10% diện tích

Tầng hầm:

+ Hầm sâu < 1,4m: 120% diện tích x đơn giá phần thô

+ Hầm sâu từ 1.4-1.8m: 150% diện tích x đơn giá phần thô

+ Hầm sâu >1.8m: 200% diện tích x đơn giá phần thô

Tầng trệt, lững, lầu 1,2,3…Tum: 100% x đơn giá phần thô ( diện tích xây dựng tầng lững mặc định bằng 65% diện tích tầng trệt)

Ô thông tầng ( thông tầng cầu thang, giếng trời, tầng lững):

+ Ô thông tầng lớn hơn 8m2: 50% diện tích x đơn giá phần thô

+ Ô thông tầng nhỏ hơn 8m2: 100% diện tích x đơn giá phần thô

Sân thượng: 55% diện tích x đơn giá phần thô

Mái:

+ Mái bê tông: 50% diện tích x đơn giá phần thô

+ Mái ngói kèo thép: 55% diện tích x đơn giá phần thô

+ Mái bê tông lợp ngói: 75% diện tích x đơn giá phần thô

+ Mái tôn: 35% diện tích x đơn giá phần thô

II. PHẦN HOÀN THIỆN ( 3 GÓI HOÀN THIỆN):

GÓI VẬT TƯ CƠ BẢN: 4,9TR/M2

GÓI VẬT TƯ KHÁ: 5,25TR/M2

GÓI VẬT TƯ CAO CẤP: 5,6TR/M2

Móng:

+ Móng đơn: 35% diện tích x đơn giá phần thô

+ Móng cọc bê tông: 50% diện tích x đơn giá phần thô

+ Móng băng: 55% diện tích x đơn giá phần thô

Tất cả các móng nếu đổ nền bê tông thì cộng thêm 10% diện tích

Tầng hầm:

+ Hầm sâu < 1,4m: 120% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Hầm sâu từ 1.4-1.8m: 150% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Hầm sâu >1.8m: 200% diện tích x đơn giá hoàn thiện

Tầng trệt, lững, lầu 1,2,3…Tum: 100% x đơn giá hoàn thiện ( diện tích xây dựng tầng lững mặc định bằng 65% diện tích tầng trệt)

Ô thông tầng ( thông tầng cầu thang, giếng trời, tầng lững):

+ Ô thông tầng lớn hơn 8m2: 50% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Ô thông tầng nhỏ hơn 8m2: 100% diện tích x đơn giá hoàn thiện

Sân thượng: 50% diện tích x đơn giá hoàn thiện

Mái:

+ Mái bê tông: 45% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Mái ngói kèo thép: 45% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Mái bê tông lợp ngói: 55% diện tích x đơn giá hoàn thiện

+ Mái tôn: 35% diện tích x đơn giá phần thô

CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU

Bạn đang muốn thi công, hãy sửa chữa? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí!

24/7

Liên Hệ